Từ điển Thiều Chửu
點 - điểm
① Cái vật bé tí. Tục nói cái gì bé tí gọi là là nhất điểm 一點. Cái gì tế toái vụn vặt gọi là điểm điểm 點點. ||② Nét chấm. Nói rộng ra phàm cái gì dính líu vào một tí liền buông ra ngay đều gọi là điểm. ||③ Dấu chấm câu. ||④ Chỗ xoá hay chỗ chữa trong bài văn cũng gọi là điểm. Như văn bất gia điểm 文不加點 ý nói tài tứ nhanh nhẹn, làm văn xong không phải chữa nữa. ||⑤ Giờ. Như thập điểm 十點 mười giờ. ||⑥ Xét nét. Như kiểm điểm 檢點, tra điểm 查點. ||⑦ Chỉ định cho, chỉ điểm cho. ||⑧ Ăn lót dạ. Như điểm tâm 點心. ||⑨ Trong phép tính (môn hình học), cho phần chỉ có vị trí mà không có lớn bé, dài ngắn, dày mỏng gọi là điểm. Như lưỡng tuyến đích giao điểm 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo. ||⑩ Nhơ bẩn. ||⑪ Giọt nước rớt vào. ||⑫ Hơ nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
點 - điểm
Vết đen nhỏ. Chấm đen. Cái chấm. Trong toán học cũng gọi là điểm — Chỉ sự nhục nhã xấu xa — Xem xét. Chẳng hạn. Kiểm điểm — Lấy ngón tay mà trỏ vào, ấn vào. Chẳng hạn Điểm huyệt — Trỏ cho thấy, cho biết. Chẳng hạn Điểm chỉ — Bữa ăn nhỏ, ăn sơ sài cho đỡ đói — Giờ đồng hồ — Đếm xem. Chẳng hạn Điểm danh — Tên người Đoàn Thị Điểm, nữ danh sĩ đời Lê, sinh 1705, mất 1748, hiệu là Hồng Hà Nữ sĩ, người làng Hiến phạm huyện Văn giang tỉnh Bắc ninh, dòng dõi thư hương, từng được mời vào cung dạy học, năm 1741 mới kết hôn, làm kế thất của Tiến sĩ Nguyễn Kiều giữ chức Thị lang. Tác phẩm Hán văn của bà có cuốn Truyền kì tân phổ, dịch phẩm Nôm có Chinh phụ ngâm khúc , dịch từ nguyên văn của Đặng Trần Côn.


冰點 - băng điểm || 質點 - chất điểm || 指點 - chỉ điểm || 終點 - chung điểm || 鐘點 - chung điểm || 極點 - cực điểm || 打點 - đả điểm || 提點 - đề điểm || 異點 - dị điểm || 地點 - địa điểm || 點兵 - điểm binh || 點指 - điểm chỉ || 點燈 - điểm đăng || 點名 - điểm danh || 點頭 - điểm đầu || 點穴 - điểm huyệt || 點心 - điểm tâm || 點算 - điểm toán || 點妝 - điểm trang || 點綴 - điểm xuyết || 交點 - giao điểm || 起點 - khởi điểm || 缺點 - khuyết điểm || 檢點 - kiểm điểm || 露點 - lộ điểm || 疑點 - nghi điểm || 誤點 - ngộ điểm || 弱點 - nhược điểm || 汙點 - ô điểm || 批點 - phê điểm || 差點 - sai điểm || 粧點 - trang điểm || 優點 - ưu điểm || 射撃點 - xạ kích điểm || 綴點 - xuyết điểm || 要點 - yếu điểm ||